SNEEZE nhảy mũi COUGH ho
COLD là cảm lạnh, CREEP bò chạy RUN
làm hoảng sợ TO FRIGHTEN
FLY bay, DIVE lặn, PAIN sơn, FIT vừa
PLOUGH cày GRASS cỏ RAKE bừa
OX bò , DOG chó, DONKEY lừa, HOG/PIG heo
GOAT dê, DUCK vịt, CAT mèo
FOAM là bọt nước, cây beo WATER-FERN (cây beo: cây dương xỉ)
GUITAR là một cây đờn
Hòa nhạc CONCERT, TO DANCE nhảy đầm
HAIR PIN là một cây trâm
MISTAKE là một lỗi lầm GIVE cho
BREATH hơi thở, COUGH ho
A SHELL là một con sò, BIRD chim
BLUEBERRY trái sim
MELON dưa, NUT hột, Đậu BEAN, CORIANDER ngò
STOOP là đứng co ro
TO HOP là nhảy lò cò, NOTE ghi
Tự điển DICTIONARY
Sử ký là HISTORY đúng rồi
CONCAVE lõm, CONVEX lồi
BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?
DETER là làm cản ngăn
DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW
HOW TO là làm thế nào?
GET IN HER HEART đi vào tim em
STAY LATE thức trắng đêm
WAKE UP thức giấc, DESIRE thèm, FULL no
SNORE là ngáy o o
YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh
SINCERE HEART lòng chân thành
GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi
PLEASE SIT DOWN xin mời ngồi
SPEAK là nói ngọn đồi là HILL
CONSIDERATE biết điều
TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai
NOBODY chẳng có ai
EAT ăn, FAT mập, THIN gầy, BIG to
MRS. bà MISS là cô
MASON – CONSTRUCT thợ hồ – dựng xây
CURSE chửi rủa, QUARREL gây
CARPENTER thợ mộc thợ may TAILOR
Kéo xe ta dịch là TOW
SUPRISED bị sững sờ ngạc nhiên
SACRED có nghĩa thiêng liêng
FUNCTION chức vụ, POWER quyền, HIGH cao
A WATCH là cái đồng hồ
MINUTE là phút, giờ HOUR giây SECOND
BETTER có nghĩa tốt hơn
WORST là xấu nhất, TO LEARN học bài
Văn phạm là chữ GRAMMAR
SLANG tiếng lóng, từ điển là DICTIONARY
Hóa học CHEMISTRY
Vật lý PHYSICS, Văn chương thì LITERATURE
EXERCISE tập, LESSON bài
GEO địa lý, NATURE thiên nhiên
PUBLIC công PRIVATE riêng
MEDITATION là thiền FAR xa
OF là của, THROUGH qua
VERY là rất, AND và GREAT to
Tới TO, THINK nghĩ FOR cho
BEFORE là trước NO WORD không lời
HIS là của nó, MOVE dời
TO SAY là nói, cuộc đời THE LIFE
IS là, IT nó, OR hay
JUST vừa, SAY nói WHAT TIME mấy giờ
AS như MUST phải, FLAG cờ
FORM là hình thức CAUSE là nguyên nhân
A SET một bộ, BY bằng
HELP là giúp đỡ LINE đường ON trên
REMEMBER nhớ FORGET quên
DIFFERENT khác SIDE bên ARE là
THEM chúng nó US chúng ta,
ALL là tất cả, nhiều là MANY
Nghe HEAR, WITH với, thấy SEE
AIR là không khí, WHEN khi MEAN hèn
READER độc giả, tay HAND
OUT ra DOWN xuống UP lên, USE dùng
WELL là tốt BUT là nhưng
Quẹo qua bên phải RIGHT TURN, SIT ngồi
YOUR của anh, MY của tôi
TAKE cầm, GET lấy, ghế ngồi là CHAIR
BE là WILL sẽ có HAVE
TO WRITE là viết, TO SPELL đánh vần .
PORT là hải cảng đất LAND
TO WANT là muốn SILENT lặng thinh
Mọi thứ là EVERYTHING
Truyền thanh BROADCAST, truyền hình TV
AUDIENCE thính giá, Thấy SEE
Khán giả SPECTATOR, SIT ngồi
GO FISHING là đi câu
CAN là có thể ABOUT khoảng chừng
WATER nước FOREST rừng
ALSO cũng vậy WAY đường, lối đi
PART phần, PLACE chổ, cho GIVE
BELOW ở dưới, HERE thì ở đây
THESE THINGS là những cái nầy
GOOD POINT điểm tốt BUILD xây COVER bìa
MULTIPLY nhân, DIVIDE chia
SQUARE ROOT căn số, lũy thừa POWER
Con số là chữ NUMBER
Âm thanh SOUND, VOICE tiếng, ANSWER trả lời
THOUGHT tư tưởng, INVITE mời
CITY thành phố, COUNTRY LIFE đời dân quê
Chuyện tình LOVE STORY