| 22 tháng 09, 2013 13:52 Nguyễn Quốc Bảo viết: KILL là giết chết, đi theo FOLLOW SOCIAL là xã giao IN CHARGE Phụ trách, Người hầu SERVANT FEATHERS lông, LOOSE mất, EXIST còn INDIVIDUAL dịch: cá nhân, ONE người FUR lông thú APE đưòi ươi MONKEY con khỉ, Mĩm cười SMILE SLOW chậm FAST là mau SIGNAL dấu hiệu, sắc màu COLOR MAGIC ảo thuật, SHOE dày TOWEL khăn tắm, GOLD MINE mỏ vàng DANGER nguy, SAFE an toàn COOK là đầu bếp, COAL than, OIL dầu FISH là cá, WORM là sâu con cua CRAB, bồ câu PIGEON DUCK là vịt, gà CHICKEN DUCK EGG trứng vịt, LIVER gan COW bòSNEEZE nhảy mũi COUGH ho COLD là cảm lạnh, CREEP bò chạy RUN làm hoảng sợ TO FRIGHTEN FLY bay, DIVE lặn, PAIN sơn, FIT vừa PLOUGH cày GRASS cỏ RAKE bừa OX bò , DOG chó, DONKEY lừa, HOG/PIG heo GOAT dê, DUCK vịt, CAT mèo FOAM là bọt nước, cây beo WATER-FERN (cây beo: cây dương xỉ) GUITAR là một cây đờn Hòa nhạc CONCERT, TO DANCE nhảy đầm HAIR PIN là một cây trâm MISTAKE là một lỗi lầm GIVE cho BREATH hơi thở, COUGH ho A SHELL là một con sò, BIRD chim BLUEBERRY trái sim MELON dưa, NUT hột, Đậu BEAN, CORIANDER ngò STOOP là đứng co ro TO HOP là nhảy lò cò, NOTE ghi Tự điển DICTIONARY Sử ký là HISTORY đúng rồi CONCAVE lõm, CONVEX lồi BAD MAN là một thằng tồi biết chăng? DETER là làm cản ngăn DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW HOW TO là làm thế nào? GET IN HER HEART đi vào tim em STAY LATE thức trắng đêm WAKE UP thức giấc, DESIRE thèm, FULL no SNORE là ngáy o o YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh SINCERE HEART lòng chân thành GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi PLEASE SIT DOWN xin mời ngồi SPEAK là nói ngọn đồi là HILL CONSIDERATE biết điều TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai NOBODY chẳng có ai EAT ăn, FAT mập, THIN gầy, BIG to MRS. bà MISS là cô MASON – CONSTRUCT thợ hồ – dựng xây CURSE chửi rủa, QUARREL gây CARPENTER thợ mộc thợ may TAILOR Kéo xe ta dịch là TOW SUPRISED bị sững sờ ngạc nhiên SACRED có nghĩa thiêng liêng FUNCTION chức vụ, POWER quyền, HIGH cao A WATCH là cái đồng hồ MINUTE là phút, giờ HOUR giây SECOND BETTER có nghĩa tốt hơn WORST là xấu nhất, TO LEARN học bài Văn phạm là chữ GRAMMAR SLANG tiếng lóng, từ điển là DICTIONARY Hóa học CHEMISTRY Vật lý PHYSICS, Văn chương thì LITERATURE EXERCISE tập, LESSON bài GEO địa lý, NATURE thiên nhiên PUBLIC công PRIVATE riêng MEDITATION là thiền FAR xa OF là của, THROUGH qua VERY là rất, AND và GREAT to Tới TO, THINK nghĩ FOR cho BEFORE là trước NO WORD không lời HIS là của nó, MOVE dời TO SAY là nói, cuộc đời THE LIFE IS là, IT nó, OR hay JUST vừa, SAY nói WHAT TIME mấy giờ AS như MUST phải, FLAG cờ FORM là hình thức CAUSE là nguyên nhân A SET một bộ, BY bằng HELP là giúp đỡ LINE đường ON trên REMEMBER nhớ FORGET quên DIFFERENT khác SIDE bên ARE là THEM chúng nó US chúng ta, ALL là tất cả, nhiều là MANY Nghe HEAR, WITH với, thấy SEE AIR là không khí, WHEN khi MEAN hèn READER độc giả, tay HAND OUT ra DOWN xuống UP lên, USE dùng WELL là tốt BUT là nhưng Quẹo qua bên phải RIGHT TURN, SIT ngồi YOUR của anh, MY của tôi TAKE cầm, GET lấy, ghế ngồi là CHAIR BE là WILL sẽ có HAVE TO WRITE là viết, TO SPELL đánh vần . PORT là hải cảng đất LAND TO WANT là muốn SILENT lặng thinh Mọi thứ là EVERYTHING Truyền thanh BROADCAST, truyền hình TV AUDIENCE thính giá, Thấy SEE Khán giả SPECTATOR, SIT ngồi GO FISHING là đi câu CAN là có thể ABOUT khoảng chừng WATER nước FOREST rừng ALSO cũng vậy WAY đường, lối đi PART phần, PLACE chổ, cho GIVE BELOW ở dưới, HERE thì ở đây THESE THINGS là những cái nầy GOOD POINT điểm tốt BUILD xây COVER bìa MULTIPLY nhân, DIVIDE chia SQUARE ROOT căn số, lũy thừa POWER Con số là chữ NUMBER Âm thanh SOUND, VOICE tiếng, ANSWER trả lời THOUGHT tư tưởng, INVITE mời CITY thành phố, COUNTRY LIFE đời dân quê Chuyện tình LOVE STORY
|