# 6312
22 tháng 09, 2013 13:49 Nguyển Quốc Bảo viết
Lời nói đầu:
Ngày xưa tổ tiên chúng ta học chữ Tàu (Hán) cũng khó khăn không kém chúng ta học tiếng Anh như ngày nay, tổ tiên chúng ta đã biết lợi dụng vần thơ lục bát để làm thành tự điển Hán Việt dễ nhớ, chẳng hạn: Thiên: trời, Địa: đất, Vân: mây, Vũ: mưa, Phong: gió, Nhựt: ngày, Dạ: đêm. Nhờ thể loại lục bát nầy mà tổ tiên chúng ta đã học tiếng Hán rất nhanh.
Ngày nay, thi sĩ Tân Văn đã áp dụng thể loại lục bát nầy làm thành tự điển 3000 chữ Anh-Việt, gọi là Tam Thiên Tự Anh Việt. Bạn chỉ cần ngâm nga lên chừng một tháng sẽ thuộc đủ ngữ vựng thông thường để xử dụng trong các giao tiếp hàng ngày…
SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
WIFE là vợ HUSBAND chồng
DADY là bố PLEASE DON’T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng là HORN
TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát A SONG một bài
TRUE là thật, láo: LIE
GO đi, COME đến, một vài là SOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
A LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu
GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL
SUN SHINE trời nắng, trăng MOON
WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
BURY có nghĩa là chôn
Chết DIE, DEVIL qủy, SOUL hồn, GHOST ma
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM
ONE THOUSAND là một ngàn
WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER là hãy đi vào
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai
SHOULDER là cái bả vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO
A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm
HIDE là trốn, SHELTER hầm
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
VALLEY thung lũng, HILL đồi
STRENGTH sức mạnh, WAITER bồi, rượu WINE
ANGLE là góc, TURN quay
INDUSTRY kỹ nghệ, máy bay AIRLINE
Hiểu là UNDERSTAND
CLIMATE khí hậu, Gió WIND, DARK mù
To hơn ta dịch BIGGER
GLASS ly, CUP tách, BOTTLE chai, tá DOZEN
Tiếng Đức la chữ GERMAN
Thí dụ FOR INSTANCE, IS là
SMOKE hút thuốc, SKIN da
SMELL là ngửi, LUNCH là ăn trưa
IT RAINS có nghĩa trời mưa
AGREE đồng ý, SAW cưa, PLANE bào
Âu kim là chữ EURO
BLOCK ngăn chận, SCRATCH cào, GO đi
Khả năng ABILITY
AGREE đồng ý, FUNNY buồn cười
ANT con kiến, APE đười ươi
SLEEPY buồn ngủ, PERSONNEL người nhân viên
CAVE hang, BATTLE trận, FRONT tiền
Tấn công ATTACK, bạn hiền GOOD FRIEND
Bộ óc ta dịch BRAIN
Thông minh INTELLIGENT, POT nồi
SINGLE đơn, COUPLE đôi
FACTORY xuởng, FELLOW bạn bè
LION sư tử CAT mèo
TIGER con cọp, CLIMB trèo, nhảy JUMP
Luận văn COMPOSITION
CREW thủy thủ, cánh buồm là SAIL
SAVE là cứu, giúp là HELP