Made in China Un Belge en voyage en Chine achète des lunettes révolutionnaires.
Một anh Bỉ du lịch sang TC, mua cặp kính hiện đại
Elles permettent de voir complètement nues les personnes habillées.
Mang vào sẻ nhìn ai (dù ăn mặc chỉnh tề) cũng trần truồng
Il sort dans la rue et met ses lunettes.
Ra đường mang kính vào
Il voit tout le monde à poil. Il est en extase !
Hắn thấy không sót 1 cọng lông. Ôi chao là ngây ngất!
Il enlève les lunettes : habillées.
Bỏ kính ra, thấy lại áo quần
Il remet les lunettes : nues
Mang kính vào: như nhộng
C'est incroyable !
Ngoài sức tưởng tượng!
Dans l'avion du retour, il devient fou en voyant les hôtesses nues.
Trên phi cơ về nước, thấy các tiếp viên như Ê-Và mà phát khùng
Avant d'entrer chez lui, il met ses lunettes pour voir sa femme toute nue.
Để nhìn thấy vợ mình trần trụi ra đón, trước khi vào nhà, hắn đeo kính vào
Il ouvre la porte et voit sa femme et son meilleur ami assis sur le canapé, nus.
Mở cữa vào hắn thấy vợ mình và ông bạn quí đang ngồi trần truồng trên sofa
Il enlève les lunettes : ils sont toujours nus.
Bỏ kính ra, họ vẩn trần truồng
Il remet les lunettes : toujours nus
Mang vào, chúng nó vẩn không 1 mãnh vải che thân
Il enlève les lunettes : encore nus.
Bỏ kính ra, chúng lại vẩn trần trụi
Furieux il hurle :
Tức quá, hắn hét lên:
" Saloperie de camelote chinoise, trois jours que je les ai et elles sont déjà foutues !"
Mẹ kiếp bọn Tàu khựa! Kính mới xài có 3 ngày đã hư mẹ nó rồi.